ZIPAIR
Ý bạn là chuyến bay từ Seoul đến Tokyo?
Nhật Bản
Narita International Airport (formerly New Tokyo Intern
Đổi hướng
Hàn Quốc
Incheon International Airport
Nhấp để hiển thị lịch trình bay đầy đủ
Quét tìm tất cả các chuyến bay thẳng từ Tokyo đến Seoul. Lịch trình bay đầy đủ bên dưới sẽ cung cấp thông tin tổng quan về tất cả các chuyến bay thẳng từ NRT đến ICN, bao gồm lịch bay hàng ngày của mọi hãng hàng không đang khai thác trong 12 tháng tới.
Lưu ý: để biết lịch trình bay cụ thể của hãng hàng không, vui lòng cuộn xuống dưới.
Tổng cộng có 12 hãng hàng không đang khai thác các chuyến bay thẳng từ Tokyo NRT đến Seoul ICN. Phần này cung cấp thông tin tổng quan về lịch trình bay và lịch bay của mỗi hãng hàng không có chuyến bay thẳng cho đường bay này.
Nhấp vào một hãng hàng không bên dưới để xem lịch trình bay NRT ICN của họ.
Các chuyến bay từ NRT đến ICN được khai thác 219 lần một tuần, với trung bình 31 chuyến bay mỗi ngày. Thời gian khởi hành sẽ khác nhau trong khoảng 08:55 - 21:15. Chuyến bay sớm nhất khởi hành lúc 08:55, chuyến bay cuối cùng khởi hành lúc 21:15. Tuy nhiên, điều này phụ thuộc vào ngày bạn bay, vì vậy vui lòng kiểm tra lịch trình bay đầy đủ ở trên để biết thời gian khởi hành nào có thể áp dụng trong các ngày du lịch bạn muốn.
Bạn có thể bay ở hạng ghế Phổ thông, Phổ thông đặc biệt, Thương gia hoặc Hạng nhất trên đường bay thẳng này.
Chuyến bay thẳng nhanh nhất từ Tokyo đến Seoul sẽ mất 2 giờ 40 phút. Khoảng cách chuyến bay giữa Tokyo và Seoul là 780 dặm (hoặc 1.255 km).
Có 2 sân bay ở Seoul: Incheon International Airport (ICN) và Gimpo International Airport (Kimpo Airport) (GMP).
Có 219 chuyến bay mỗi tuần bay từ Tokyo đến Seoul (kể từ Tháng 6 2024).
2 giờ 40 phút là thời gian chuyến bay trung bình từ Tokyo đến Seoul.
Khoảng cách từ Tokyo đến Seoul là 780 dặm (1.255 km).
Air Busan, Air Japan, Air Premia, Air Seoul, Asiana Airlines, Eastar Jet, Ethiopian Airlines, Jeju Air, Jin Air, Korean Air, Tway Air và ZIPAIR đang bay thẳng từ Tokyo đến Seoul.
SkyTeam và Star Alliance đang bay thẳng từ Tokyo đến Seoul.
Bạn có thể bay thẳng ở hạng ghế Phổ thông, Phổ thông đặc biệt, Hạng Thương gia và Hạng nhất.
Các loại máy bay bay từ Tokyo đến Seoul:
Chuyến bay sớm nhất khởi hành lúc 08:55 từ Tokyo và hạ cánh lúc 11:30 tại Seoul.
Chuyến bay muộn nhất khởi hành lúc 21:15 từ Tokyo và hạ cánh lúc 23:40 tại Seoul.
780 dặm (1.255 km) · 2h 40m
08:55
11:30
ZIPAIR
ZG 41
ZIPAIR
Boeing 787-8
Y
W
J
F
09:00
11:30
Asiana Airlines
Star Alliance
OZ 107
Asiana Airlines
Airbus A330-300
Y
W
J
F
09:00
11:30
Asiana Airlines
Star Alliance
OZ 107
Asiana Airlines
Airbus A330-300
Y
W
J
F
09:20
11:45
Korean Air
SkyTeam
KE 706
Korean Air
Airbus A321neo
Y
W
J
F
09:55
12:25
Air Japan
NQ 21
Air Japan
Boeing 787-8
Y
W
J
F
10:20
13:00
Jin Air
LJ 202
Jin Air
Boeing 737-800
Y
W
J
F
10:50
13:35
Eastar Jet
ZE 606
Eastar Jet
Boeing 737-800
Y
W
J
F
11:05
14:05
Air Busan
BX 163
Air Busan
Airbus A321-100/200
Y
W
J
F
11:10
13:40
Jin Air
LJ 204
Jin Air
Boeing 737-800
Y
W
J
F
11:15
14:05
Tway Air
TW 212
Tway Air
Boeing 737
Y
W
J
F
11:30
14:10
Air Seoul
RS 706
Air Seoul
Airbus A321-100/200
Y
W
J
F
11:30
14:35
Eastar Jet
ZE 602
Eastar Jet
Boeing 737-800
Y
W
J
F
11:50
14:30
Jeju Air
7C 1101
Jeju Air
Boeing 737 MAX 8
Y
W
J
F
12:30
15:10
Air Premia
YP 732
Air Premia
Boeing 787-9
Y
W
J
F
13:20
15:50
Asiana Airlines
Star Alliance
OZ 101
Asiana Airlines
Airbus A380-800
Y
W
J
F
13:20
15:50
Asiana Airlines
Star Alliance
OZ 101
Asiana Airlines
Airbus A350-900
Y
W
J
F
13:25
15:45
Jin Air
LJ 206
Jin Air
Boeing 777-200
Y
W
J
F
13:40
16:10
Air Seoul
RS 702
Air Seoul
Airbus A321-100/200
Y
W
J
F
13:55
16:35
Jeju Air
7C 1105
Jeju Air
Boeing 737-800
Y
W
J
F
14:00
16:30
Korean Air
SkyTeam
KE 704
Korean Air
Airbus A330-300
Y
W
J
F
14:00
16:30
Korean Air
SkyTeam
KE 704
Korean Air
Boeing 787-9
Y
W
J
F
15:00
17:50
Tway Air
TW 214
Tway Air
Boeing 737
Y
W
J
F
15:00
17:50
Tway Air
TW 214
Tway Air
Boeing 737
Y
W
J
F
16:00
18:35
Asiana Airlines
Star Alliance
OZ 103
Asiana Airlines
Boeing 777-200LR
Y
W
J
F
16:00
18:35
Asiana Airlines
Star Alliance
OZ 103
Asiana Airlines
Airbus A330-300
Y
W
J
F
16:00
18:35
Asiana Airlines
Star Alliance
OZ 103
Asiana Airlines
Airbus A330-300
Y
W
J
F
16:00
18:35
Asiana Airlines
Star Alliance
OZ 103
Asiana Airlines
Boeing 777-200LR
Y
W
J
F
16:55
20:00
Jeju Air
7C 1113
Jeju Air
Boeing 737-800
Y
W
J
F
17:10
19:40
Jin Air
LJ 208
Jin Air
Boeing 737-800
Y
W
J
F
17:20
20:00
Korean Air
SkyTeam
KE 712
Korean Air
Airbus A321neo
Y
W
J
F
18:20
20:55
Jin Air
LJ 210
Jin Air
Boeing 737-800
Y
W
J
F
18:20
20:55
Jin Air
LJ 210
Jin Air
Boeing 777-200
Y
W
J
F
18:30
21:15
Eastar Jet
ZE 604
Eastar Jet
Boeing 737-800
Y
W
J
F
18:30
21:10
Jeju Air
7C 1103
Jeju Air
Boeing 737-800
Y
W
J
F
18:30
21:10
Tway Air
TW 216
Tway Air
Boeing 737
Y
W
J
F
19:10
22:00
Air Busan
BX 165
Air Busan
Airbus A321-100/200
Y
W
J
F
19:25
22:00
Jeju Air
7C 1107
Jeju Air
Boeing 737-800
Y
W
J
F
19:25
22:05
Asiana Airlines
Star Alliance
OZ 105
Asiana Airlines
Airbus A330-300
Y
W
J
F
20:40
23:10
Air Seoul
RS 704
Air Seoul
Airbus A321-100/200
Y
W
J
F
20:55
23:25
Korean Air
SkyTeam
KE 714
Korean Air
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
21:15
23:40
Ethiopian Airlines
Star Alliance
ET 673
Ethiopian Airlines
Boeing 787-8
Y
W
J
F
21:15
23:40
Ethiopian Airlines
Star Alliance
ET 673
Ethiopian Airlines
Boeing 787-8
Y
W
J
F
Nhấp để kiểm tra giá