Chuyến bay thẳng từ Sydney đến Adelaide

Ý bạn là chuyến bay từ Adelaide đến Sydney?

Sydney

Úc

Úc

SYD

Sydney Airport

Đổi hướng

Adelaide

Úc

Úc

ADL

Adelaide International Airport

Kiểm tra giá
Lịch trình bay
cn
t2
t3
t4
t5
t6
t7

Nhấp để hiển thị lịch trình bay đầy đủ

Khoảng cách
723 dặm  ·  (1.164 km)
Thời gian chuyến bay
2 giờ 5 phút
Hãng hàng không
  • Jetstar
  • Qantas
  • Regional Express
  • Virgin Australia
Liên minh
  • Oneworld
  • SkyTeam
  • Star Alliance
Hạng ghế
  • Phổ thông
  • Phổ thông đặc biệt
  • Hạng Thương gia
  • Hạng nhất
Máy bay
  • Airbus A320-100/200
  • Airbus A321-100/200
  • Boeing 737-700
  • Boeing 737-700 (winglets)
  • Boeing 737-800
  • Boeing 737-800 (winglets)

Lịch bay Sydney đến Adelaide

Quét tìm tất cả các chuyến bay thẳng từ Sydney đến Adelaide. Lịch trình bay đầy đủ bên dưới sẽ cung cấp thông tin tổng quan về tất cả các chuyến bay thẳng từ SYD đến ADL, bao gồm lịch bay hàng ngày của mọi hãng hàng không đang khai thác trong 12 tháng tới.

Lưu ý: để biết lịch trình bay cụ thể của hãng hàng không, vui lòng cuộn xuống dưới.

CN
T2
T3
T4
T5
T6
T2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Lịch trình trở về

Các hãng hàng không bay từ Sydney đến Adelaide

Lịch trình bay cụ thể của hãng hàng không từ Sydney đến Adelaide

Tổng cộng có 4 hãng hàng không đang khai thác các chuyến bay thẳng từ Sydney SYD đến Adelaide ADL. Phần này cung cấp thông tin tổng quan về lịch trình bay và lịch bay của mỗi hãng hàng không có chuyến bay thẳng cho đường bay này.

Nhấp vào một hãng hàng không bên dưới để xem lịch trình bay SYD ADL của họ.

Jetstar
Lịch trình bay Jetstartừ Sydney đến Adelaide

CN
T2
T3
T4
T5
T6
T2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Lịch trình trở về

Qantas
Lịch trình bay Qantastừ Sydney đến Adelaide

Qantas là thành viên của Oneworld
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Lịch trình trở về

Regional Express
Lịch trình bay Regional Expresstừ Sydney đến Adelaide

CN
T2
T3
T4
T5
T6
T2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Lịch trình trở về

Virgin Australia
Lịch trình bay Virgin Australiatừ Sydney đến Adelaide

CN
T2
T3
T4
T5
T6
T2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Lịch trình trở về

Chuyến bay từ Sydney đến Adelaide

Các chuyến bay từ SYD đến ADL được khai thác 135 lần một tuần, với trung bình 19 chuyến bay mỗi ngày. Thời gian khởi hành sẽ khác nhau trong khoảng 06:30 - 20:55. Chuyến bay sớm nhất khởi hành lúc 06:30, chuyến bay cuối cùng khởi hành lúc 20:55. Tuy nhiên, điều này phụ thuộc vào ngày bạn bay, vì vậy vui lòng kiểm tra lịch trình bay đầy đủ ở trên để biết thời gian khởi hành nào có thể áp dụng trong các ngày du lịch bạn muốn.

Bạn có thể bay ở hạng ghế Phổ thông, Phổ thông đặc biệt và Hạng Thương gia. Hạng nhất không có sẵn trên đường bay này (ít nhất không phải là chuyến bay thẳng)

Chuyến bay thẳng nhanh nhất từ ​​Sydney đến Adelaide sẽ mất 2 giờ 5 phút. Khoảng cách chuyến bay giữa Sydney và Adelaide là 723 dặm (hoặc 1.164 km).

Bắt đầu lên kế hoạch cho chuyến đi của bạn
Hãy tìm cho bạn mức giá tốt nhất cho đường bay này!
Lên kế hoạch chuyến đi

Câu hỏi thường gặp - FAQ

Có bao nhiêu sân bay ở Adelaide?

Có 1 sân bay ở Adelaide: Adelaide International Airport (ADL).

Có bao nhiêu chuyến bay mỗi tuần từ SYD đến ADL?

Có 135 chuyến bay mỗi tuần bay từ Sydney đến Adelaide (kể từ Th5 2024).

Bay từ Sydney đến Adelaide mất bao lâu?

2 giờ 5 phút là thời gian chuyến bay trung bình từ Sydney đến Adelaide.

Adelaide cách Sydney bao xa?

Khoảng cách từ Sydney đến Adelaide là 723 dặm (1.164 km).

Các hãng hàng không nào bay thẳng từ sân bay SYD đến sân bay ADL?

Jetstar, Qantas, Regional Express và Virgin Australia đang bay thẳng từ Sydney đến Adelaide.

Các liên minh nào có chuyến bay thẳng từ Sydney đến Adelaide?

Oneworld hiện là liên minh duy nhất đang bay thẳng từ Sydney đến Adelaide.

Có những hạng ghế nào từ Sydney đến Adelaide?

Bạn có thể bay thẳng ở hạng ghế Phổ thông, Phổ thông đặc biệt và Hạng Thương gia.

Các loại máy bay nào bay từ Sydney đến Adelaide?

Các loại máy bay bay từ Sydney đến Adelaide:

  • Airbus A320-100/200
  • Airbus A321-100/200
  • Boeing 737-700
  • Boeing 737-700 (winglets)
  • Boeing 737-800
  • Boeing 737-800 (winglets)

Chuyến bay sớm nhất khởi hành từ Sydney tới Adelaide là chuyến nào?

Chuyến bay sớm nhất khởi hành lúc 06:30 từ Sydney và hạ cánh lúc 08:15 tại Adelaide.

Chuyến bay muộn nhất hiện có từ Sydney đến Adelaide là chuyến nào?

Chuyến bay muộn nhất khởi hành lúc 20:55 từ Sydney và hạ cánh lúc 22:35 tại Adelaide.

Các chuyến bay thẳng từ SYD đến ADL

723 dặm (1.164 km)  ·  2h 5m

Khứ hồi
1 hành khách
Phổ thông
Kiểm tra giá

Lịch trình trở về
×
  • Khởi hành
  • Đến nơi
  • Hãng hàng không
  • Chuyến bay số
  • Máy bay
  • Hạng ghế
  • 06:30

  • 08:15

  • Jetstar

    Jetstar

  • JQ 762

  • Jetstar

  • Airbus A321-100/200

  • Y

    W

    J

    F

  • 06:30

  • 08:15

  • Jetstar

    Jetstar

  • JQ 762

  • Jetstar

  • Airbus A321-100/200

  • Y

    W

    J

    F

  • 06:40

  • 08:20

  • Qantas

    Qantas

    Oneworld

  • QF 731

  • Qantas

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 07:15

  • 08:55

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 404

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 07:15

  • 08:55

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 404

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 07:15

  • 08:55

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 404

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 07:15

  • 08:55

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 404

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 08:40

  • 10:20

  • Qantas

    Qantas

    Oneworld

  • QF 733

  • Qantas

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 09:15

  • 10:55

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 412

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 09:15

  • 10:55

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 412

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 09:15

  • 10:55

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 412

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 09:15

  • 10:55

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 412

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 09:15

  • 10:55

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 412

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 09:15

  • 10:55

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 412

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 09:15

  • 10:55

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 412

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 09:35

  • 11:15

  • Jetstar

    Jetstar

  • JQ 764

  • Jetstar

  • Airbus A320-100/200

  • Y

    W

    J

    F

  • 10:30

  • 12:10

  • Qantas

    Qantas

    Oneworld

  • QF 735

  • Qantas

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 10:35

  • 12:15

  • Qantas

    Qantas

    Oneworld

  • QF 735

  • Qantas

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 10:40

  • 12:20

  • Qantas

    Qantas

    Oneworld

  • QF 735

  • Qantas

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 10:40

  • 12:20

  • Qantas

    Qantas

    Oneworld

  • QF 735

  • Qantas

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 10:50

  • 12:30

  • Qantas

    Qantas

    Oneworld

  • QF 735

  • Qantas

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 10:50

  • 12:30

  • Qantas

    Qantas

    Oneworld

  • QF 735

  • Qantas

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 11:35

  • 13:15

  • Qantas

    Qantas

    Oneworld

  • QF 737

  • Qantas

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 11:45

  • 13:25

  • Regional Express

    Regional Express

  • ZL 817

  • Regional Express

  • Boeing 737-800

  • Y

    W

    J

    F

  • 12:15

  • 13:55

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 418

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 12:15

  • 13:55

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 418

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 12:15

  • 13:55

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 418

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 12:15

  • 13:55

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 418

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 12:15

  • 13:55

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 418

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 12:15

  • 13:55

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 418

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 14:15

  • 15:55

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 424

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 14:15

  • 15:55

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 424

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 15:00

  • 16:40

  • Jetstar

    Jetstar

  • JQ 768

  • Jetstar

  • Airbus A320-100/200

  • Y

    W

    J

    F

  • 15:55

  • 17:35

  • Qantas

    Qantas

    Oneworld

  • QF 739

  • Qantas

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 15:55

  • 17:35

  • Qantas

    Qantas

    Oneworld

  • QF 739

  • Qantas

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 16:45

  • 18:25

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 428

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 16:45

  • 18:25

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 428

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 16:45

  • 18:25

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 428

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 16:45

  • 18:25

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 428

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 16:45

  • 18:25

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 428

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 16:45

  • 18:25

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 428

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 16:45

  • 18:25

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 428

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 16:45

  • 18:25

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 428

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 16:45

  • 18:25

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 428

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 16:50

  • 18:30

  • Qantas

    Qantas

    Oneworld

  • QF 741

  • Qantas

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 17:35

  • 19:15

  • Jetstar

    Jetstar

  • JQ 770

  • Jetstar

  • Airbus A320-100/200

  • Y

    W

    J

    F

  • 17:35

  • 19:15

  • Jetstar

    Jetstar

  • JQ 770

  • Jetstar

  • Airbus A320-100/200

  • Y

    W

    J

    F

  • 17:40

  • 19:20

  • Qantas

    Qantas

    Oneworld

  • QF 743

  • Qantas

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 17:45

  • 19:25

  • Qantas

    Qantas

    Oneworld

  • QF 743

  • Qantas

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 17:45

  • 19:25

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 434

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 17:45

  • 19:25

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 434

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 17:45

  • 19:25

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 434

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 17:45

  • 19:25

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 434

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 17:45

  • 19:25

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 434

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 17:45

  • 19:25

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 434

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 17:45

  • 19:25

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 434

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 17:45

  • 19:25

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 434

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 17:45

  • 19:25

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 434

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 17:45

  • 19:25

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 434

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 17:50

  • 19:30

  • Qantas

    Qantas

    Oneworld

  • QF 743

  • Qantas

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 17:50

  • 19:30

  • Qantas

    Qantas

    Oneworld

  • QF 743

  • Qantas

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 17:50

  • 19:30

  • Qantas

    Qantas

    Oneworld

  • QF 743

  • Qantas

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 18:55

  • 20:35

  • Qantas

    Qantas

    Oneworld

  • QF 745

  • Qantas

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 19:20

  • 21:00

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 442

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 19:20

  • 21:00

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 442

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 19:20

  • 21:00

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 442

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 19:20

  • 21:00

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 442

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 19:20

  • 21:00

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 442

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 19:20

  • 21:00

  • Virgin Australia

    Virgin Australia

  • VA 442

  • Virgin Australia

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 20:20

  • 22:00

  • Jetstar

    Jetstar

  • JQ 766

  • Jetstar

  • Airbus A320-100/200

  • Y

    W

    J

    F

  • 20:55

  • 22:35

  • Qantas

    Qantas

    Oneworld

  • QF 749

  • Qantas

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 20:55

  • 22:35

  • Qantas

    Qantas

    Oneworld

  • QF 749

  • Qantas

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

Nhấp để kiểm tra giá