Jetstar
Ý bạn là chuyến bay từ Adelaide đến Sydney?
Úc
Sydney Airport
Đổi hướng
Úc
Adelaide International Airport
Nhấp để hiển thị lịch trình bay đầy đủ
Quét tìm tất cả các chuyến bay thẳng từ Sydney đến Adelaide. Lịch trình bay đầy đủ bên dưới sẽ cung cấp thông tin tổng quan về tất cả các chuyến bay thẳng từ SYD đến ADL, bao gồm lịch bay hàng ngày của mọi hãng hàng không đang khai thác trong 12 tháng tới.
Lưu ý: để biết lịch trình bay cụ thể của hãng hàng không, vui lòng cuộn xuống dưới.
Tổng cộng có 4 hãng hàng không đang khai thác các chuyến bay thẳng từ Sydney SYD đến Adelaide ADL. Phần này cung cấp thông tin tổng quan về lịch trình bay và lịch bay của mỗi hãng hàng không có chuyến bay thẳng cho đường bay này.
Nhấp vào một hãng hàng không bên dưới để xem lịch trình bay SYD ADL của họ.
Các chuyến bay từ SYD đến ADL được khai thác 135 lần một tuần, với trung bình 19 chuyến bay mỗi ngày. Thời gian khởi hành sẽ khác nhau trong khoảng 06:30 - 20:55. Chuyến bay sớm nhất khởi hành lúc 06:30, chuyến bay cuối cùng khởi hành lúc 20:55. Tuy nhiên, điều này phụ thuộc vào ngày bạn bay, vì vậy vui lòng kiểm tra lịch trình bay đầy đủ ở trên để biết thời gian khởi hành nào có thể áp dụng trong các ngày du lịch bạn muốn.
Bạn có thể bay ở hạng ghế Phổ thông, Phổ thông đặc biệt và Hạng Thương gia. Hạng nhất không có sẵn trên đường bay này (ít nhất không phải là chuyến bay thẳng)
Chuyến bay thẳng nhanh nhất từ Sydney đến Adelaide sẽ mất 2 giờ 5 phút. Khoảng cách chuyến bay giữa Sydney và Adelaide là 723 dặm (hoặc 1.164 km).
Có 1 sân bay ở Adelaide: Adelaide International Airport (ADL).
Có 135 chuyến bay mỗi tuần bay từ Sydney đến Adelaide (kể từ Th5 2024).
2 giờ 5 phút là thời gian chuyến bay trung bình từ Sydney đến Adelaide.
Khoảng cách từ Sydney đến Adelaide là 723 dặm (1.164 km).
Jetstar, Qantas, Regional Express và Virgin Australia đang bay thẳng từ Sydney đến Adelaide.
Oneworld hiện là liên minh duy nhất đang bay thẳng từ Sydney đến Adelaide.
Bạn có thể bay thẳng ở hạng ghế Phổ thông, Phổ thông đặc biệt và Hạng Thương gia.
Các loại máy bay bay từ Sydney đến Adelaide:
Chuyến bay sớm nhất khởi hành lúc 06:30 từ Sydney và hạ cánh lúc 08:15 tại Adelaide.
Chuyến bay muộn nhất khởi hành lúc 20:55 từ Sydney và hạ cánh lúc 22:35 tại Adelaide.
723 dặm (1.164 km) · 2h 5m
06:30
08:15
Jetstar
JQ 762
Jetstar
Airbus A321-100/200
Y
W
J
F
06:30
08:15
Jetstar
JQ 762
Jetstar
Airbus A321-100/200
Y
W
J
F
06:40
08:20
Qantas
Oneworld
QF 731
Qantas
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
07:15
08:55
Virgin Australia
VA 404
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
07:15
08:55
Virgin Australia
VA 404
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
07:15
08:55
Virgin Australia
VA 404
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
07:15
08:55
Virgin Australia
VA 404
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
08:40
10:20
Qantas
Oneworld
QF 733
Qantas
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
09:15
10:55
Virgin Australia
VA 412
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
09:15
10:55
Virgin Australia
VA 412
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
09:15
10:55
Virgin Australia
VA 412
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
09:15
10:55
Virgin Australia
VA 412
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
09:15
10:55
Virgin Australia
VA 412
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
09:15
10:55
Virgin Australia
VA 412
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
09:15
10:55
Virgin Australia
VA 412
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
09:35
11:15
Jetstar
JQ 764
Jetstar
Airbus A320-100/200
Y
W
J
F
10:30
12:10
Qantas
Oneworld
QF 735
Qantas
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
10:35
12:15
Qantas
Oneworld
QF 735
Qantas
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
10:40
12:20
Qantas
Oneworld
QF 735
Qantas
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
10:40
12:20
Qantas
Oneworld
QF 735
Qantas
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
10:50
12:30
Qantas
Oneworld
QF 735
Qantas
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
10:50
12:30
Qantas
Oneworld
QF 735
Qantas
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
11:35
13:15
Qantas
Oneworld
QF 737
Qantas
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
11:45
13:25
Regional Express
ZL 817
Regional Express
Boeing 737-800
Y
W
J
F
12:15
13:55
Virgin Australia
VA 418
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
12:15
13:55
Virgin Australia
VA 418
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
12:15
13:55
Virgin Australia
VA 418
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
12:15
13:55
Virgin Australia
VA 418
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
12:15
13:55
Virgin Australia
VA 418
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
12:15
13:55
Virgin Australia
VA 418
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
14:15
15:55
Virgin Australia
VA 424
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
14:15
15:55
Virgin Australia
VA 424
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
15:00
16:40
Jetstar
JQ 768
Jetstar
Airbus A320-100/200
Y
W
J
F
15:55
17:35
Qantas
Oneworld
QF 739
Qantas
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
15:55
17:35
Qantas
Oneworld
QF 739
Qantas
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
16:45
18:25
Virgin Australia
VA 428
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
16:45
18:25
Virgin Australia
VA 428
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
16:45
18:25
Virgin Australia
VA 428
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
16:45
18:25
Virgin Australia
VA 428
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
16:45
18:25
Virgin Australia
VA 428
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
16:45
18:25
Virgin Australia
VA 428
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
16:45
18:25
Virgin Australia
VA 428
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
16:45
18:25
Virgin Australia
VA 428
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
16:45
18:25
Virgin Australia
VA 428
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
16:50
18:30
Qantas
Oneworld
QF 741
Qantas
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
17:35
19:15
Jetstar
JQ 770
Jetstar
Airbus A320-100/200
Y
W
J
F
17:35
19:15
Jetstar
JQ 770
Jetstar
Airbus A320-100/200
Y
W
J
F
17:40
19:20
Qantas
Oneworld
QF 743
Qantas
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
17:45
19:25
Qantas
Oneworld
QF 743
Qantas
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
17:45
19:25
Virgin Australia
VA 434
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
17:45
19:25
Virgin Australia
VA 434
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
17:45
19:25
Virgin Australia
VA 434
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
17:45
19:25
Virgin Australia
VA 434
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
17:45
19:25
Virgin Australia
VA 434
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
17:45
19:25
Virgin Australia
VA 434
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
17:45
19:25
Virgin Australia
VA 434
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
17:45
19:25
Virgin Australia
VA 434
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
17:45
19:25
Virgin Australia
VA 434
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
17:45
19:25
Virgin Australia
VA 434
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
17:50
19:30
Qantas
Oneworld
QF 743
Qantas
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
17:50
19:30
Qantas
Oneworld
QF 743
Qantas
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
17:50
19:30
Qantas
Oneworld
QF 743
Qantas
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
18:55
20:35
Qantas
Oneworld
QF 745
Qantas
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
19:20
21:00
Virgin Australia
VA 442
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
19:20
21:00
Virgin Australia
VA 442
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
19:20
21:00
Virgin Australia
VA 442
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
19:20
21:00
Virgin Australia
VA 442
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
19:20
21:00
Virgin Australia
VA 442
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
19:20
21:00
Virgin Australia
VA 442
Virgin Australia
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
20:20
22:00
Jetstar
JQ 766
Jetstar
Airbus A320-100/200
Y
W
J
F
20:55
22:35
Qantas
Oneworld
QF 749
Qantas
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
20:55
22:35
Qantas
Oneworld
QF 749
Qantas
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
Nhấp để kiểm tra giá