SAS
Star Alliance
Ý bạn là chuyến bay từ Oslo đến Haugesund?
Na Uy
Haugesund Airport, Karmøy
Đổi hướng
Na Uy
Oslo Airport, Gardermoen (succeeding Oslo Airport, Forn
Nhấp để hiển thị lịch trình bay đầy đủ
Quét tìm tất cả các chuyến bay thẳng từ Haugesund đến Oslo. Lịch trình bay đầy đủ bên dưới sẽ cung cấp thông tin tổng quan về tất cả các chuyến bay thẳng từ HAU đến OSL, bao gồm lịch bay hàng ngày của mọi hãng hàng không đang khai thác trong 12 tháng tới.
Lưu ý: để biết lịch trình bay cụ thể của hãng hàng không, vui lòng cuộn xuống dưới.
Tổng cộng có 2 hãng hàng không đang khai thác các chuyến bay thẳng từ Haugesund HAU đến Oslo OSL. Phần này cung cấp thông tin tổng quan về lịch trình bay và lịch bay của mỗi hãng hàng không có chuyến bay thẳng cho đường bay này.
Nhấp vào một hãng hàng không bên dưới để xem lịch trình bay HAU OSL của họ.
Các chuyến bay từ HAU đến OSL được khai thác 28 lần một tuần, với trung bình 4 chuyến bay mỗi ngày. Thời gian khởi hành sẽ khác nhau trong khoảng 06:30 - 21:35. Chuyến bay sớm nhất khởi hành lúc 06:30, chuyến bay cuối cùng khởi hành lúc 21:35. Tuy nhiên, điều này phụ thuộc vào ngày bạn bay, vì vậy vui lòng kiểm tra lịch trình bay đầy đủ ở trên để biết thời gian khởi hành nào có thể áp dụng trong các ngày du lịch bạn muốn.
Bạn có thể bay ở hạng ghế Phổ thông và Hạng Thương gia. Phổ thông đặc biệt và Hạng nhất không có sẵn trên đường bay này (ít nhất không phải là chuyến bay thẳng)
Chuyến bay thẳng nhanh nhất từ Haugesund đến Oslo sẽ mất 55 phút. Khoảng cách chuyến bay giữa Haugesund và Oslo là 212 dặm (hoặc 341 km).
Có 1 sân bay ở Oslo: Oslo Airport, Gardermoen (succeeding Oslo Airport, Forn (OSL).
Có 28 chuyến bay mỗi tuần bay từ Haugesund đến Oslo (kể từ Th5 2024).
55 phút là thời gian chuyến bay trung bình từ Haugesund đến Oslo.
Khoảng cách từ Haugesund đến Oslo là 212 dặm (341 km).
Norwegian và SAS đang bay thẳng từ Haugesund đến Oslo.
Star Alliance hiện là liên minh duy nhất đang bay thẳng từ Haugesund đến Oslo.
Bạn có thể bay thẳng ở hạng ghế Phổ thông và Hạng Thương gia.
Các loại máy bay bay từ Haugesund đến Oslo:
Chuyến bay sớm nhất khởi hành lúc 06:30 từ Haugesund và hạ cánh lúc 07:25 tại Oslo.
Chuyến bay muộn nhất khởi hành lúc 21:35 từ Haugesund và hạ cánh lúc 22:30 tại Oslo.
212 dặm (341 km) · 55m
06:50
07:40
SAS
Star Alliance
SK 305
SAS
Airbus A320neo
Y
W
J
F
06:50
07:40
SAS
Star Alliance
SK 305
SAS
Airbus A320neo
Y
W
J
F
06:50
07:40
SAS
Star Alliance
SK 305
SAS
Airbus A320neo
Y
W
J
F
06:50
07:40
SAS
Star Alliance
SK 305
SAS
Airbus A320neo
Y
W
J
F
06:50
07:40
SAS
Star Alliance
SK 305
SAS
Airbus A320neo
Y
W
J
F
06:50
07:40
SAS
Star Alliance
SK 305
SAS
Airbus A319
Y
W
J
F
06:50
07:40
SAS
Star Alliance
SK 305
SAS
Airbus A320neo
Y
W
J
F
06:50
07:40
SAS
Star Alliance
SK 305
SAS
Airbus A320neo
Y
W
J
F
06:50
07:40
SAS
Star Alliance
SK 305
SAS
Airbus A320neo
Y
W
J
F
06:50
07:40
SAS
Star Alliance
SK 305
SAS
Airbus A319
Y
W
J
F
07:00
07:55
Norwegian
DY 181
Norwegian
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
07:00
07:55
Norwegian
DY 181
Norwegian
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
07:00
07:55
Norwegian
DY 181
Norwegian
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
07:00
07:55
Norwegian
DY 181
Norwegian
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
09:40
10:35
Norwegian
DY 183
Norwegian
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
09:40
10:30
SAS
Star Alliance
SK 311
SAS
Airbus A320neo
Y
W
J
F
09:40
10:35
Norwegian
DY 181
Norwegian
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
09:40
10:35
Norwegian
DY 183
Norwegian
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
09:40
10:35
Norwegian
DY 183
Norwegian
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
09:40
10:30
SAS
Star Alliance
SK 311
SAS
Airbus A320neo
Y
W
J
F
09:40
10:35
Norwegian
DY 183
Norwegian
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
09:40
10:30
SAS
Star Alliance
SK 311
SAS
Embraer 195
Y
W
J
F
09:40
10:30
SAS
Star Alliance
SK 311
SAS
Airbus A320neo
Y
W
J
F
09:40
10:30
SAS
Star Alliance
SK 311
SAS
Airbus A319
Y
W
J
F
09:40
10:30
SAS
Star Alliance
SK 311
SAS
Airbus A320neo
Y
W
J
F
14:45
15:35
SAS
Star Alliance
SK 315
SAS
Airbus A320neo
Y
W
J
F
14:45
15:35
SAS
Star Alliance
SK 315
SAS
Airbus A320-100/200
Y
W
J
F
14:45
15:35
SAS
Star Alliance
SK 315
SAS
Airbus A319
Y
W
J
F
14:45
15:35
SAS
Star Alliance
SK 315
SAS
Airbus A320neo
Y
W
J
F
14:45
15:35
SAS
Star Alliance
SK 315
SAS
Airbus A320neo
Y
W
J
F
14:45
15:35
SAS
Star Alliance
SK 315
SAS
Airbus A320neo
Y
W
J
F
14:45
15:35
SAS
Star Alliance
SK 315
SAS
Airbus A320-100/200
Y
W
J
F
14:45
15:35
SAS
Star Alliance
SK 315
SAS
Airbus A320neo
Y
W
J
F
14:45
15:35
SAS
Star Alliance
SK 315
SAS
Airbus A320neo
Y
W
J
F
15:10
16:00
SAS
Star Alliance
SK 311
SAS
Embraer 195
Y
W
J
F
15:10
16:00
SAS
Star Alliance
SK 311
SAS
Airbus A319
Y
W
J
F
17:50
18:45
Norwegian
DY 191
Norwegian
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
17:50
18:45
Norwegian
DY 191
Norwegian
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
17:50
18:45
Norwegian
DY 191
Norwegian
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
17:50
18:45
Norwegian
DY 191
Norwegian
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
18:25
19:15
SAS
Star Alliance
SK 315
SAS
Embraer 195
Y
W
J
F
18:40
19:30
SAS
Star Alliance
SK 319
SAS
Airbus A320neo
Y
W
J
F
18:40
19:30
SAS
Star Alliance
SK 319
SAS
Airbus A320-100/200
Y
W
J
F
18:40
19:30
SAS
Star Alliance
SK 319
SAS
Airbus A320neo
Y
W
J
F
18:40
19:30
SAS
Star Alliance
SK 319
SAS
Embraer 195
Y
W
J
F
18:40
19:30
SAS
Star Alliance
SK 319
SAS
Embraer 195
Y
W
J
F
19:00
19:50
SAS
Star Alliance
SK 319
SAS
Airbus A319
Y
W
J
F
19:00
19:50
SAS
Star Alliance
SK 319
SAS
Embraer 195
Y
W
J
F
20:35
21:30
Norwegian
DY 195
Norwegian
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
Nhấp để kiểm tra giá