Chuyến bay thẳng từ Oslo đến Haugesund

Ý bạn là chuyến bay từ Haugesund đến Oslo?

Oslo

Na Uy

Na Uy

OSL

Oslo Airport, Gardermoen (succeeding Oslo Airport, Forn

Đổi hướng

Haugesund

Na Uy

Na Uy

HAU

Haugesund Airport, Karmøy

Kiểm tra giá
Lịch trình bay
cn
t2
t3
t4
t5
t6
t7

Nhấp để hiển thị lịch trình bay đầy đủ

Khoảng cách
212 dặm  ·  (341 km)
Thời gian chuyến bay
55 phút
Hãng hàng không
  • Norwegian
  • SAS
Liên minh
  • Oneworld
  • SkyTeam
  • Star Alliance
Hạng ghế
  • Phổ thông
  • Phổ thông đặc biệt
  • Hạng Thương gia
  • Hạng nhất
Máy bay
  • Airbus A319
  • Airbus A320-100/200
  • Airbus A320neo
  • Boeing 737-800 (winglets)
  • Canadair Regional Jet 900
  • Embraer 195

Lịch bay Oslo đến Haugesund

Quét tìm tất cả các chuyến bay thẳng từ Oslo đến Haugesund. Lịch trình bay đầy đủ bên dưới sẽ cung cấp thông tin tổng quan về tất cả các chuyến bay thẳng từ OSL đến HAU, bao gồm lịch bay hàng ngày của mọi hãng hàng không đang khai thác trong 12 tháng tới.

Lưu ý: để biết lịch trình bay cụ thể của hãng hàng không, vui lòng cuộn xuống dưới.

CN
T2
T3
T4
T5
T6
T2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Lịch trình trở về

Các hãng hàng không bay từ Oslo đến Haugesund

Lịch trình bay cụ thể của hãng hàng không từ Oslo đến Haugesund

Tổng cộng có 2 hãng hàng không đang khai thác các chuyến bay thẳng từ Oslo OSL đến Haugesund HAU. Phần này cung cấp thông tin tổng quan về lịch trình bay và lịch bay của mỗi hãng hàng không có chuyến bay thẳng cho đường bay này.

Nhấp vào một hãng hàng không bên dưới để xem lịch trình bay OSL HAU của họ.

Norwegian
Lịch trình bay Norwegiantừ Oslo đến Haugesund

CN
T2
T3
T4
T5
T6
T2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Lịch trình trở về

SAS
Lịch trình bay SAStừ Oslo đến Haugesund

SAS là thành viên của Star Alliance
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Lịch trình trở về

Chuyến bay từ Oslo đến Haugesund

Các chuyến bay từ OSL đến HAU được khai thác 33 lần một tuần, với trung bình 5 chuyến bay mỗi ngày. Thời gian khởi hành sẽ khác nhau trong khoảng 08:15 - 23:00. Chuyến bay sớm nhất khởi hành lúc 08:15, chuyến bay cuối cùng khởi hành lúc 23:00. Tuy nhiên, điều này phụ thuộc vào ngày bạn bay, vì vậy vui lòng kiểm tra lịch trình bay đầy đủ ở trên để biết thời gian khởi hành nào có thể áp dụng trong các ngày du lịch bạn muốn.

Bạn có thể bay ở hạng ghế Phổ thông và Hạng Thương gia. Phổ thông đặc biệt và Hạng nhất không có sẵn trên đường bay này (ít nhất không phải là chuyến bay thẳng)

Chuyến bay thẳng nhanh nhất từ ​​Oslo đến Haugesund sẽ mất 55 phút. Khoảng cách chuyến bay giữa Oslo và Haugesund là 212 dặm (hoặc 341 km).

Bắt đầu lên kế hoạch cho chuyến đi của bạn
Hãy tìm cho bạn mức giá tốt nhất cho đường bay này!
Lên kế hoạch chuyến đi

Câu hỏi thường gặp - FAQ

Có bao nhiêu sân bay ở Haugesund?

Có 1 sân bay ở Haugesund: Haugesund Airport, Karmøy (HAU).

Có bao nhiêu chuyến bay mỗi tuần từ OSL đến HAU?

Có 33 chuyến bay mỗi tuần bay từ Oslo đến Haugesund (kể từ Th5 2024).

Bay từ Oslo đến Haugesund mất bao lâu?

55 phút là thời gian chuyến bay trung bình từ Oslo đến Haugesund.

Haugesund cách Oslo bao xa?

Khoảng cách từ Oslo đến Haugesund là 212 dặm (341 km).

Các hãng hàng không nào bay thẳng từ sân bay OSL đến sân bay HAU?

Norwegian và SAS đang bay thẳng từ Oslo đến Haugesund.

Các liên minh nào có chuyến bay thẳng từ Oslo đến Haugesund?

Star Alliance hiện là liên minh duy nhất đang bay thẳng từ Oslo đến Haugesund.

Có những hạng ghế nào từ Oslo đến Haugesund?

Bạn có thể bay thẳng ở hạng ghế Phổ thông và Hạng Thương gia.

Các loại máy bay nào bay từ Oslo đến Haugesund?

Các loại máy bay bay từ Oslo đến Haugesund:

  • Airbus A319
  • Airbus A320-100/200
  • Airbus A320neo
  • Boeing 737-800 (winglets)
  • Canadair Regional Jet 900
  • Embraer 195

Chuyến bay sớm nhất khởi hành từ Oslo tới Haugesund là chuyến nào?

Chuyến bay sớm nhất khởi hành lúc 08:15 từ Oslo và hạ cánh lúc 09:10 tại Haugesund.

Chuyến bay muộn nhất hiện có từ Oslo đến Haugesund là chuyến nào?

Chuyến bay muộn nhất khởi hành lúc 23:00 từ Oslo và hạ cánh lúc 23:55 tại Haugesund.

Các chuyến bay thẳng từ OSL đến HAU

212 dặm (341 km)  ·  55m

Khứ hồi
1 hành khách
Phổ thông
Kiểm tra giá

Lịch trình trở về
×
  • Khởi hành
  • Đến nơi
  • Hãng hàng không
  • Chuyến bay số
  • Máy bay
  • Hạng ghế
  • 08:15

  • 09:10

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 308

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 08:15

  • 09:10

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 308

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 08:15

  • 09:10

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 308

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 08:15

  • 09:10

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 308

  • SAS

  • Embraer 195

  • Y

    W

    J

    F

  • 08:15

  • 09:10

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 308

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 08:15

  • 09:10

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 308

  • SAS

  • Airbus A319

  • Y

    W

    J

    F

  • 08:15

  • 09:10

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 308

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 08:20

  • 09:15

  • Norwegian

    Norwegian

  • DY 182

  • Norwegian

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 08:20

  • 09:15

  • Norwegian

    Norwegian

  • DY 182

  • Norwegian

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 08:20

  • 09:15

  • Norwegian

    Norwegian

  • DY 182

  • Norwegian

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 08:20

  • 09:15

  • Norwegian

    Norwegian

  • DY 182

  • Norwegian

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 10:30

  • 11:20

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 306

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 13:20

  • 14:15

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 312

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 13:20

  • 14:15

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 312

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 13:20

  • 14:15

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 312

  • SAS

  • Airbus A320-100/200

  • Y

    W

    J

    F

  • 13:20

  • 14:15

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 312

  • SAS

  • Airbus A319

  • Y

    W

    J

    F

  • 13:20

  • 14:15

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 312

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 13:20

  • 14:15

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 312

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 13:20

  • 14:15

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 312

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 13:20

  • 14:15

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 312

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 13:20

  • 14:15

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 312

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 13:20

  • 14:15

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 312

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 13:20

  • 14:15

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 312

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 13:20

  • 14:15

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 312

  • SAS

  • Airbus A319

  • Y

    W

    J

    F

  • 13:20

  • 14:15

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 312

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 13:20

  • 14:15

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 312

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 13:20

  • 14:15

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 312

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 13:20

  • 14:15

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 312

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 13:50

  • 14:40

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 308

  • SAS

  • Embraer 195

  • Y

    W

    J

    F

  • 13:50

  • 14:40

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 308

  • SAS

  • Embraer 195

  • Y

    W

    J

    F

  • 13:50

  • 14:40

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 308

  • SAS

  • Airbus A319

  • Y

    W

    J

    F

  • 16:30

  • 17:25

  • Norwegian

    Norwegian

  • DY 190

  • Norwegian

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 16:30

  • 17:25

  • Norwegian

    Norwegian

  • DY 190

  • Norwegian

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 16:30

  • 17:25

  • Norwegian

    Norwegian

  • DY 190

  • Norwegian

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 16:30

  • 17:25

  • Norwegian

    Norwegian

  • DY 190

  • Norwegian

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 16:30

  • 17:25

  • Norwegian

    Norwegian

  • DY 190

  • Norwegian

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 16:30

  • 17:25

  • Norwegian

    Norwegian

  • DY 190

  • Norwegian

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 16:30

  • 17:25

  • Norwegian

    Norwegian

  • DY 190

  • Norwegian

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 17:00

  • 17:55

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 312

  • SAS

  • Embraer 195

  • Y

    W

    J

    F

  • 17:15

  • 18:10

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 316

  • SAS

  • Airbus A320-100/200

  • Y

    W

    J

    F

  • 17:15

  • 18:10

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 316

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 17:15

  • 18:10

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 316

  • SAS

  • Airbus A319

  • Y

    W

    J

    F

  • 17:15

  • 18:10

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 316

  • SAS

  • Airbus A320-100/200

  • Y

    W

    J

    F

  • 17:15

  • 18:10

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 316

  • SAS

  • Embraer 195

  • Y

    W

    J

    F

  • 17:15

  • 18:10

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 316

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 17:15

  • 18:10

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 316

  • SAS

  • Embraer 195

  • Y

    W

    J

    F

  • 17:40

  • 18:30

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 316

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 17:40

  • 18:30

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 316

  • SAS

  • Airbus A319

  • Y

    W

    J

    F

  • 17:40

  • 18:30

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 316

  • SAS

  • Airbus A319

  • Y

    W

    J

    F

  • 17:40

  • 18:30

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 316

  • SAS

  • Embraer 195

  • Y

    W

    J

    F

  • 19:00

  • 19:55

  • Norwegian

    Norwegian

  • DY 196

  • Norwegian

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 19:15

  • 20:10

  • Norwegian

    Norwegian

  • DY 194

  • Norwegian

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 19:15

  • 20:10

  • Norwegian

    Norwegian

  • DY 194

  • Norwegian

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 20:20

  • 21:15

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 320

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 20:20

  • 21:15

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 320

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 20:20

  • 21:15

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 320

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 20:20

  • 21:15

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 320

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 20:20

  • 21:15

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 320

  • SAS

  • Airbus A319

  • Y

    W

    J

    F

  • 20:20

  • 21:15

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 320

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 20:20

  • 21:15

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 320

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 20:20

  • 21:15

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 320

  • SAS

  • Airbus A319

  • Y

    W

    J

    F

  • 21:00

  • 21:55

  • Norwegian

    Norwegian

  • DY 196

  • Norwegian

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 21:00

  • 21:55

  • Norwegian

    Norwegian

  • DY 196

  • Norwegian

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 21:00

  • 21:55

  • Norwegian

    Norwegian

  • DY 196

  • Norwegian

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 21:00

  • 21:55

  • Norwegian

    Norwegian

  • DY 196

  • Norwegian

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 21:00

  • 21:55

  • Norwegian

    Norwegian

  • DY 196

  • Norwegian

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 21:45

  • 22:40

  • Norwegian

    Norwegian

  • DY 196

  • Norwegian

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 21:45

  • 22:40

  • Norwegian

    Norwegian

  • DY 196

  • Norwegian

  • Boeing 737-800 (winglets)

  • Y

    W

    J

    F

  • 21:50

  • 22:40

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 320

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 21:50

  • 22:40

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 320

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

  • 21:50

  • 22:40

  • SAS

    SAS

    Star Alliance

  • SK 320

  • SAS

  • Airbus A320neo

  • Y

    W

    J

    F

Nhấp để kiểm tra giá