Jin Air
Ý bạn là chuyến bay từ Tokyo đến Seoul?
Hàn Quốc
Incheon International Airport
Đổi hướng
Nhật Bản
Narita International Airport (formerly New Tokyo Intern
Nhấp để hiển thị lịch trình bay đầy đủ
Quét tìm tất cả các chuyến bay thẳng từ Seoul đến Tokyo. Lịch trình bay đầy đủ bên dưới sẽ cung cấp thông tin tổng quan về tất cả các chuyến bay thẳng từ ICN đến NRT, bao gồm lịch bay hàng ngày của mọi hãng hàng không đang khai thác trong 12 tháng tới.
Lưu ý: để biết lịch trình bay cụ thể của hãng hàng không, vui lòng cuộn xuống dưới.
Tổng cộng có 12 hãng hàng không đang khai thác các chuyến bay thẳng từ Seoul ICN đến Tokyo NRT. Phần này cung cấp thông tin tổng quan về lịch trình bay và lịch bay của mỗi hãng hàng không có chuyến bay thẳng cho đường bay này.
Nhấp vào một hãng hàng không bên dưới để xem lịch trình bay ICN NRT của họ.
Các chuyến bay từ ICN đến NRT được khai thác 186 lần một tuần, với trung bình 27 chuyến bay mỗi ngày. Thời gian khởi hành sẽ khác nhau trong khoảng 06:45 - 18:45. Chuyến bay sớm nhất khởi hành lúc 06:45, chuyến bay cuối cùng khởi hành lúc 18:45. Tuy nhiên, điều này phụ thuộc vào ngày bạn bay, vì vậy vui lòng kiểm tra lịch trình bay đầy đủ ở trên để biết thời gian khởi hành nào có thể áp dụng trong các ngày du lịch bạn muốn.
Bạn có thể bay ở hạng ghế Phổ thông, Phổ thông đặc biệt, Thương gia hoặc Hạng nhất trên đường bay thẳng này.
Chuyến bay thẳng nhanh nhất từ Seoul đến Tokyo sẽ mất 2 giờ 30 phút. Khoảng cách chuyến bay giữa Seoul và Tokyo là 780 dặm (hoặc 1.255 km).
Có 2 sân bay ở Tokyo: Narita International Airport (formerly New Tokyo Intern (NRT) và Haneda Airport (Haneda Airport) (HND).
Có 186 chuyến bay mỗi tuần bay từ Seoul đến Tokyo (kể từ Tháng 4 2024).
2 giờ 30 phút là thời gian chuyến bay trung bình từ Seoul đến Tokyo.
Khoảng cách từ Seoul đến Tokyo là 780 dặm (1.255 km).
Air Busan, Air Japan, Air Seoul, Asiana Airlines, Eastar Jet, Ethiopian Airlines, Jeju Air, Jin Air, Korean Air, Perimeter Aviation, Tway Air và ZIPAIR đang bay thẳng từ Seoul đến Tokyo.
SkyTeam và Star Alliance đang bay thẳng từ Seoul đến Tokyo.
Bạn có thể bay thẳng ở hạng ghế Phổ thông, Phổ thông đặc biệt, Hạng Thương gia và Hạng nhất.
Các loại máy bay bay từ Seoul đến Tokyo:
Chuyến bay sớm nhất khởi hành lúc 06:45 từ Seoul và hạ cánh lúc 09:20 tại Tokyo.
Chuyến bay muộn nhất khởi hành lúc 18:45 từ Seoul và hạ cánh lúc 21:05 tại Tokyo.
780 dặm (1.255 km) · 2h 30m
06:45
09:20
Jin Air
LJ 201
Jin Air
Boeing 737-800
Y
W
J
F
07:05
09:50
Eastar Jet
ZE 605
Eastar Jet
Boeing 737-800
Y
W
J
F
07:25
10:00
Jin Air
LJ 203
Jin Air
Boeing 777-200
Y
W
J
F
07:35
10:05
Air Busan
BX 164
Air Busan
Airbus A321-100/200
Y
W
J
F
07:35
10:05
Air Busan
BX 164
Air Busan
Airbus A321-100/200
Y
W
J
F
07:35
10:05
Air Busan
BX 164
Air Busan
Airbus A321-100/200
Y
W
J
F
07:45
10:15
Tway Air
TW 211
Tway Air
Boeing 737
Y
W
J
F
07:50
10:30
Air Seoul
RS 705
Air Seoul
Airbus A321-100/200
Y
W
J
F
08:00
10:30
Eastar Jet
ZE 601
Eastar Jet
Boeing 737-800
Y
W
J
F
08:30
11:00
Jeju Air
7C 1102
Jeju Air
Boeing 737 MAX 8
Y
W
J
F
08:50
11:20
Perimeter Aviation
YP 731
Perimeter Aviation
Boeing 787-9
Y
W
J
F
09:00
11:20
Asiana Airlines
Star Alliance
OZ 102
Asiana Airlines
Airbus A350-900
Y
W
J
F
09:00
11:20
Asiana Airlines
Star Alliance
OZ 102
Asiana Airlines
Airbus A380-800
Y
W
J
F
09:45
12:15
Jin Air
LJ 205
Jin Air
Boeing 737-800
Y
W
J
F
10:10
12:40
Korean Air
SkyTeam
KE 703
Korean Air
Airbus A330-300
Y
W
J
F
10:10
12:40
Korean Air
SkyTeam
KE 703
Korean Air
Boeing 787-9
Y
W
J
F
10:10
12:40
Korean Air
SkyTeam
KE 703
Korean Air
Boeing 787-9
Y
W
J
F
10:10
12:40
Korean Air
SkyTeam
KE 703
Korean Air
Airbus A330-300
Y
W
J
F
10:15
12:40
Air Seoul
RS 701
Air Seoul
Airbus A321-100/200
Y
W
J
F
10:20
12:50
Tway Air
TW 213
Tway Air
Boeing 737
Y
W
J
F
10:35
12:55
Jeju Air
7C 1106
Jeju Air
Boeing 737-800
Y
W
J
F
12:15
14:40
Asiana Airlines
Star Alliance
OZ 104
Asiana Airlines
Airbus A330-300
Y
W
J
F
12:15
14:40
Asiana Airlines
Star Alliance
OZ 104
Asiana Airlines
Boeing 777-200LR
Y
W
J
F
12:15
14:40
Asiana Airlines
Star Alliance
OZ 104
Asiana Airlines
Airbus A330-300
Y
W
J
F
12:15
14:40
Asiana Airlines
Star Alliance
OZ 104
Asiana Airlines
Airbus A330-300
Y
W
J
F
12:30
15:00
Jeju Air
7C 1112
Jeju Air
Boeing 737-800
Y
W
J
F
12:30
15:00
Jeju Air
7C 1112
Jeju Air
Boeing 737-800
Y
W
J
F
12:55
15:25
ZIPAIR
ZG 42
ZIPAIR
Boeing 787-8
Y
W
J
F
13:00
15:25
Korean Air
SkyTeam
KE 711
Korean Air
Airbus A321neo
Y
W
J
F
13:00
15:25
Korean Air
SkyTeam
KE 711
Korean Air
Airbus A321neo
Y
W
J
F
13:20
15:55
Jeju Air
7C 1114
Jeju Air
Boeing 737-800
Y
W
J
F
13:35
16:10
Air Japan
NQ 22
Air Japan
Boeing 787-8
Y
W
J
F
13:35
16:10
Air Japan
NQ 22
Air Japan
Boeing 787-8
Y
W
J
F
13:40
16:10
Jin Air
LJ 207
Jin Air
Boeing 737-800
Y
W
J
F
13:40
16:00
Jin Air
LJ 207
Jin Air
Boeing 737-800
Y
W
J
F
14:45
17:10
Jin Air
LJ 209
Jin Air
Boeing 777-200
Y
W
J
F
15:00
17:30
Tway Air
TW 215
Tway Air
Boeing 737
Y
W
J
F
15:05
17:30
Jeju Air
7C 1104
Jeju Air
Boeing 737-800
Y
W
J
F
15:10
17:30
Eastar Jet
ZE 603
Eastar Jet
Boeing 737-800
Y
W
J
F
15:45
18:15
Asiana Airlines
Star Alliance
OZ 106
Asiana Airlines
Airbus A330-300
Y
W
J
F
15:50
18:10
Air Busan
BX 166
Air Busan
Airbus A321-100/200
Y
W
J
F
15:50
18:10
Air Busan
BX 166
Air Busan
Airbus A321-100/200
Y
W
J
F
15:50
18:10
Air Busan
BX 166
Air Busan
Airbus A321-100/200
Y
W
J
F
16:05
18:30
Jeju Air
7C 1108
Jeju Air
Boeing 737-800
Y
W
J
F
17:10
19:40
Air Seoul
RS 703
Air Seoul
Airbus A321-100/200
Y
W
J
F
17:25
19:45
Korean Air
SkyTeam
KE 713
Korean Air
Boeing 737 MAX 8
Y
W
J
F
17:25
19:45
Korean Air
SkyTeam
KE 713
Korean Air
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
17:40
20:05
Ethiopian Airlines
Star Alliance
ET 672
Ethiopian Airlines
Boeing 787-8
Y
W
J
F
17:40
20:05
Ethiopian Airlines
Star Alliance
ET 672
Ethiopian Airlines
Boeing 787-8
Y
W
J
F
18:30
21:00
Asiana Airlines
Star Alliance
OZ 108
Asiana Airlines
Airbus A330-300
Y
W
J
F
18:30
21:00
Asiana Airlines
Star Alliance
OZ 108
Asiana Airlines
Airbus A330-300
Y
W
J
F
18:35
21:05
Korean Air
SkyTeam
KE 705
Korean Air
Airbus A321neo
Y
W
J
F
Nhấp để kiểm tra giá