Alaska
Oneworld
Hoa Kỳ
Seattle–Tacoma International Airport
Đổi hướng
Hoa Kỳ
Newark Liberty International Airport
Nhấp để hiển thị lịch trình bay đầy đủ
Quét tìm tất cả các chuyến bay thẳng từ Seattle / Tacoma đến New York. Lịch trình bay đầy đủ bên dưới sẽ cung cấp thông tin tổng quan về tất cả các chuyến bay thẳng từ SEA đến EWR, bao gồm lịch bay hàng ngày của mọi hãng hàng không đang khai thác trong 12 tháng tới.
Lưu ý: để biết lịch trình bay cụ thể của hãng hàng không, vui lòng cuộn xuống dưới.
Tổng cộng có 2 hãng hàng không đang khai thác các chuyến bay thẳng từ Seattle / Tacoma SEA đến New York EWR. Phần này cung cấp thông tin tổng quan về lịch trình bay và lịch bay của mỗi hãng hàng không có chuyến bay thẳng cho đường bay này.
Nhấp vào một hãng hàng không bên dưới để xem lịch trình bay SEA EWR của họ.
Các chuyến bay từ SEA đến EWR được khai thác 43 lần một tuần, với trung bình 6 chuyến bay mỗi ngày. Thời gian khởi hành sẽ khác nhau trong khoảng 06:00 - 23:47. Chuyến bay sớm nhất khởi hành lúc 06:00, chuyến bay cuối cùng khởi hành lúc 23:47. Tuy nhiên, điều này phụ thuộc vào ngày bạn bay, vì vậy vui lòng kiểm tra lịch trình bay đầy đủ ở trên để biết thời gian khởi hành nào có thể áp dụng trong các ngày du lịch bạn muốn.
Bạn có thể bay ở hạng ghế Phổ thông và Hạng Thương gia. Phổ thông đặc biệt và Hạng nhất không có sẵn trên đường bay này (ít nhất không phải là chuyến bay thẳng)
Chuyến bay thẳng nhanh nhất từ Seattle / Tacoma đến New York sẽ mất 5 giờ 25 phút. Khoảng cách chuyến bay giữa Seattle / Tacoma và New York là 2.394 dặm (hoặc 3.853 km).
Có 4 sân bay ở New York: Newark Liberty International Airport (EWR), LaGuardia Airport (LGA), John F. Kennedy International Airport (JFK) và Stewart International Airport (SWF).
Có 43 chuyến bay mỗi tuần bay từ Seattle / Tacoma đến New York (kể từ Th5 2024).
5 giờ 25 phút là thời gian chuyến bay trung bình từ Seattle / Tacoma đến New York.
Khoảng cách từ Seattle / Tacoma đến New York là 2.394 dặm (3.853 km).
Alaska và United Airlines đang bay thẳng từ Seattle / Tacoma đến New York.
Oneworld và Star Alliance đang bay thẳng từ Seattle / Tacoma đến New York.
Bạn có thể bay thẳng ở hạng ghế Phổ thông và Hạng Thương gia.
Các loại máy bay bay từ Seattle / Tacoma đến New York:
Chuyến bay sớm nhất khởi hành lúc 06:00 từ Seattle / Tacoma và hạ cánh lúc 14:12 tại New York.
Chuyến bay muộn nhất khởi hành lúc 23:47 từ Seattle / Tacoma và hạ cánh lúc 07:59 tại New York.
2.394 dặm (3.853 km) · 5h 25m
06:19
14:45
Alaska
Oneworld
AS 280
Alaska
Boeing 737 MAX 9
Y
W
J
F
06:19
14:45
Alaska
Oneworld
AS 280
Alaska
Boeing 737 MAX 9
Y
W
J
F
06:19
14:45
Alaska
Oneworld
AS 280
Alaska
Boeing 737-900 (winglets)
Y
W
J
F
06:19
14:45
Alaska
Oneworld
AS 280
Alaska
Boeing 737 MAX 9
Y
W
J
F
06:19
14:44
Alaska
Oneworld
AS 280
Alaska
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
06:19
14:44
Alaska
Oneworld
AS 280
Alaska
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
06:19
14:44
Alaska
Oneworld
AS 280
Alaska
Boeing 737 MAX 9
Y
W
J
F
06:19
14:44
Alaska
Oneworld
AS 280
Alaska
Boeing 737-800 (winglets)
Y
W
J
F
06:19
14:44
Alaska
Oneworld
AS 280
Alaska
Boeing 737 MAX 9
Y
W
J
F
06:19
14:44
Alaska
Oneworld
AS 280
Alaska
Boeing 737 MAX 9
Y
W
J
F
06:51
15:06
United Airlines
Star Alliance
UA 1695
United Airlines
Boeing 737 MAX 8
Y
W
J
F
06:51
15:06
United Airlines
Star Alliance
UA 1695
United Airlines
Boeing 737 MAX 8
Y
W
J
F
07:00
15:18
United Airlines
Star Alliance
UA 2280
United Airlines
Boeing 737-900
Y
W
J
F
07:00
15:15
United Airlines
Star Alliance
UA 1695
United Airlines
Boeing 737-900
Y
W
J
F
07:31
16:00
United Airlines
Star Alliance
UA 368
United Airlines
Boeing 737-900
Y
W
J
F
10:00
18:24
Alaska
Oneworld
AS 398
Alaska
Boeing 737 MAX 9
Y
W
J
F
10:00
18:24
Alaska
Oneworld
AS 398
Alaska
Boeing 737 MAX 9
Y
W
J
F
10:00
18:24
Alaska
Oneworld
AS 398
Alaska
Boeing 737-900
Y
W
J
F
10:00
18:24
Alaska
Oneworld
AS 398
Alaska
Boeing 737 MAX 9
Y
W
J
F
10:00
18:24
Alaska
Oneworld
AS 398
Alaska
Boeing 737-900 (winglets)
Y
W
J
F
10:04
18:29
Alaska
Oneworld
AS 398
Alaska
Boeing 737 MAX 9
Y
W
J
F
10:04
18:29
Alaska
Oneworld
AS 398
Alaska
Boeing 737 MAX 9
Y
W
J
F
11:45
20:03
United Airlines
Star Alliance
UA 450
United Airlines
Boeing 757-200
Y
W
J
F
11:45
20:03
United Airlines
Star Alliance
UA 450
United Airlines
Boeing 757-200
Y
W
J
F
11:59
20:28
United Airlines
Star Alliance
UA 1334
United Airlines
Airbus A319
Y
W
J
F
12:10
20:39
United Airlines
Star Alliance
UA 1334
United Airlines
Boeing 737 MAX 8
Y
W
J
F
12:10
20:39
United Airlines
Star Alliance
UA 1334
United Airlines
Boeing 737 MAX 8
Y
W
J
F
14:00
22:29
United Airlines
Star Alliance
UA 702
United Airlines
Boeing 737 MAX 8
Y
W
J
F
14:00
22:29
United Airlines
Star Alliance
UA 702
United Airlines
Airbus A319
Y
W
J
F
21:40
05:55
Alaska
Oneworld
AS 298
Alaska
Boeing 737 MAX 9
Y
W
J
F
21:40
05:55
Alaska
Oneworld
AS 298
Alaska
Boeing 737 MAX 9
Y
W
J
F
21:45
05:55
Alaska
Oneworld
AS 298
Alaska
Boeing 737 MAX 9
Y
W
J
F
21:45
05:55
Alaska
Oneworld
AS 298
Alaska
Boeing 737 MAX 9
Y
W
J
F
21:45
05:55
Alaska
Oneworld
AS 298
Alaska
Boeing 737 MAX 9
Y
W
J
F
21:45
05:55
Alaska
Oneworld
AS 298
Alaska
Boeing 737-900 (winglets)
Y
W
J
F
21:45
05:55
Alaska
Oneworld
AS 298
Alaska
Boeing 737 MAX 9
Y
W
J
F
22:44
06:59
Alaska
Oneworld
AS 298
Alaska
Boeing 737 MAX 9
Y
W
J
F
22:44
06:56
United Airlines
Star Alliance
UA 326
United Airlines
Boeing 737-900
Y
W
J
F
22:45
06:57
United Airlines
Star Alliance
UA 2106
United Airlines
Boeing 737-900
Y
W
J
F
22:45
06:57
United Airlines
Star Alliance
UA 326
United Airlines
Boeing 737 MAX 8
Y
W
J
F
23:17
07:29
United Airlines
Star Alliance
UA 2106
United Airlines
Boeing 737 MAX 9
Y
W
J
F
23:38
07:52
United Airlines
Star Alliance
UA 341
United Airlines
Boeing 737 MAX 9
Y
W
J
F
23:38
07:52
United Airlines
Star Alliance
UA 341
United Airlines
Airbus A319
Y
W
J
F
23:38
07:52
United Airlines
Star Alliance
UA 341
United Airlines
Boeing 737 MAX 8
Y
W
J
F
Nhấp để kiểm tra giá